Tuyển sinh 2021: ĐH Kinh tế TP.HCM công bố 6 phương thức xét tuyển

Bạn đang xem: Tuyển sinh 2021: ĐH Kinh tế TP.HCM công bố 6 phương thức xét tuyển tại quangtrungnt.edu.vn

Trong đợt tuyển sinh năm 2021, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố 6 phương thức xét tuyển vào đại học chính quy.

 

Xem thêm: Điểm chuẩn các năm trước của ĐH Kinh tế TP.HCM

Về phương thức tuyển sinh, tại trụ ở TP.HCM trường xét tuyển 5.850 chỉ tiêu với 6 phương thức:

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

– Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực;

– Xét tuyển học sinh giỏi;

– Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế;

– Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tại cơ sở Vĩnh Long, trường xét tuyển 500 chỉ tiêu với 5 phương thức sau:

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực;

– Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn dựa trên học bạ;

– Xét tuyển học sinh Giỏi;

– Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Được biết, đây là năm đầu tiên trường xét tuyển tổ hợp mới V00 (Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật) cho chuyên ngành Kiến trúc và Thiết kế đô thị thông minh. Điểm Vẽ mỹ thuật được lấy từ kết quả thi của ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng Hà Nội (khoa Kiến trúc), ĐH Kiến trúc TP.HCM.

Ngoài ra, nhiều ngành mới được mở thêm tại cơ sở TP.HCM như: Chuyên ngành Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo (thuộc ngành Quản trị kinh doanh); huyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (thuộc ngành Kiến trúc đô thị); chuyên ngành Quản trị tín dụng (thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng).

Tại cơ sở Vĩnh Long cũng có nhiều ngành mới được mở ra: Thương mại điện tử, Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh.

Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu các ngành đào tạo: 

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kinh tế
– Linh tế học ứng dụng;
– Kinh tế chính trị
7310101 A00, A01, D01, D07 100
2 Kinh tế đầu tư:
– Kinh tế đầu tư;
– Thẩm định giá và Quản trị tài sản.
7310104 A00, A01, D01, D07 200
3 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 100
4 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 100
5 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07 50
6 Quản trị kinh doanh:
– Quản trị;
– Quản trị chất lượng;
– Quản trị khởi nghiệp;
– Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo;
– Kinh doanh quốc tế:
– Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
7340101 A00, A01, D01, D07 700
7 Kinh doanh quốc tế:
– Kinh doanh quốc tế;
– Ngoại thương
7340120 A00, A01, D01, D07 450
8 Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 100
9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 200
10 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 200
11 Tài chính-Ngân hàng
– Tài chính công;
– Quản lý thuế;
– Ngân hàng;
– Tài chính;
– Ngân hàng;
– Thị trường chứng khoán;
– Đầu tư tài chính;
– Ngân hàng đầu tư;
– Ngân hàng quốc tế;
– Thuế trong kinh doanh;
– Quản trị hải quan – ngoại thương;
– Quản trị tín dụng
7340201 A00, A01, D01, D07 950
12 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 50
13 Tài chính quốc tế:
– Tài chính quốc tế;
– Quản trị rủi ro tài chính.
7340206 A00, A01, D01, D07 100
14 Kế toán:
– Kế toán công;
– Kế toán doanh nghiệp.
7340301 A00, A01, D01, D07 650
15 Kiếm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 150
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
– Quản trị lữ hành;
– Quản trị du thuyền.
7810103 A00, A01, D01, D07 150
17 Quản trị khách sạn:
– Quản trị khách sạn;
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí;
7810201 A00, A01, D01, D07 150
18 Toán kinh tế:
– Toán tài chính;
– Phân tích rủi ro và định phi bảo hiểm
7310108 A00, A01, D01, D07 150
19 Thống kê kinh tế:
– Thống kê kinh doanh
7310107 A00, A01, D01, D07 50
20 Hệ thống thông tin quản lý:
– Hệ thống thông tin kinh doanh;
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
7340405_01 A00, A01, D01, D07, D07 100
21 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, D07
(Toán hệ số 2)
100
22 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07, D07
(Toán hệ số 2)
50
23 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07, D07
(Toán hệ số 2)
50
24 Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
7220201 D01, D96
( Tiếng Anh hệ số 2)
150
25 Luật kinh tế:
– Luật kinh doanh
7380107 A00, A01, D01, D96 150
26 Luật:
– Luật kinh doanh quốc tế
7380101 A00, A01, D01, D96 50
27 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 50
28 Kiến trúc đô thị:
– Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
7580104 A00, A01, D01, V00 50
29 Quản trị bệnh viện 7340101_01 A00, A01, D01, D07 50
Chương trình cử nhân tài năng
STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101_01 A00, A01, D01, D07 100
2 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07 100
3 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07 100
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07 100
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 100

(Nguồn: ĐH Kinh tế TP.HCM)

Xem thêm

Nhớ để nguồn bài viết này: Tuyển sinh 2021: ĐH Kinh tế TP.HCM công bố 6 phương thức xét tuyển của website quangtrungnt.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục
#Tuyển #sinh #ĐH #Kinh #tế #TPHCM #công #bố #phương #thức #xét #tuyển

Xem thêm  Top 40 Phân tích Tiếng nói của văn nghệ | Văn mẫu lớp 9

Viết một bình luận