Chỉ tiêu xét tuyển trường Đại học Điện lực năm 2021 tăng cao

Bạn đang xem: Chỉ tiêu xét tuyển trường Đại học Điện lực năm 2021 tăng cao tại quangtrungnt.edu.vn

So với năm 2020, Đại học Điện lực dự kiến tăng chỉ tiêu tuyển sinh ở 15 khối ngành đào tạo hệ chính quy với 3.700 thí sinh năm 2021.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Điện lực TẠI ĐÂY

Theo như thông tin tuyển sinh năm 2021 Đại học Điện lực vừa công bố, trường xét tuyển dựa trên 3 phương thức bao gồm: Học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳng.

Với phương thức xét tuyển học bạ THPT, trường sẽ nhận hồ sơ đợt 1 từ ngày 25/1 đến 18/6 trong đó thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 6 (theo thang điểm 10). Kết quả sơ tuyển đợt 1 sẽ được nhà trường cập nhật và thông báo trên trang web tuyển sinh trước ngày 30/6.

Với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT, trường sẽ căn cứ trên từng tổ hợp và từng mà ngành tuyển sinh. Điểm xét tuyển sẽ được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Thí sinh đăng kí xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.

Với hình thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được nhà trường thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

Dưới đây là bảng tổng hợp các ngành và chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Điện lực:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Chỉ tiêu xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ) Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
Khối ngành V 2770 1665 1105
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

530

320

210

A00, A01, D07, D01

1.1 Điện công nghiệp và dân dụng
1.2 Hệ thống điện
1.3 Tự động hóa Hệ thống điện
1.4 Lưới điện thông minh
2 Quản lý công nghiệp

7510601

60

40

20

A00, A01, D07, D01

2.1 Quản lý sản xuất và tác nghiệp
2.2 Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
2.3 Quản lý dự trữ và kho hàng
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

220

135

85

A00, A01, D07, D01

3.1 Điện tử và kỹ thuật máy tính
3.2 Điện tử viễn thông
3.3 Kỹ thuật điện tử
3.4 Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo
3.5 Thiết bị điện tử y tế
3.6 Các hệ thống thông minh và IoT
3.7 Mạng viễn thông và máy tính
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

460

275

185

A00, A01, D07, D01

4.1 Công nghệ kỹ thuật điều khiến
4.2 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
4.3 Tin học cho điều khiển và tự động hóa
5 Công nghệ thông tin

7480201

500

300

200

A00, A01, D07, D01

5.1 Công nghệ phần mềm
5.2 Hệ thống thương mại điện tử
5.3 Quản trị và an ninh mạng
5.4 Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 215 130 85 A00, A01, D07, D01
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

185

110

75

A00, A01, D07, D01

7.1 Cơ khí chế tạo máy
7.2 Công nghệ chế tạo thiết bị điện
7.3 Cơ khí ô tô
8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

135

80

55

A00, A01, D07, D01

8.1 Quản lý dự án và công trình xây dựng
8.2 Xây dựng công trình điện
8.3 Xây dựng dân dụng và công nghiệp
8.4 Cơ điện công trình
9 Kỹ thuật nhiệt

7520115

160

95

65

A00, A01, D07, D01

9.1 Điện lạnh
9.2 Nhiệt điện
9.3 Nhiệt công nghiệp
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 125 75 50 A00, A01, D07, D01
11 Quản lý năng lượng

7510602

60

35

25

A00, A01, D07, D01

11.1 Kiểm toán năng lượng
11.2 Thị trường điện
11.3 Quản lý năng lượng tòa nhà
12 Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

60

35

25

A00, A01, D07, D01

12.1 Năng lượng tái tạo
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

60

35

25

A00, A01, D07, D01

13.1 Quản lý môi trường công nghiệp và đồ thị
13.2 Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng
Khối ngành III 860 570 290
14 Kế toán

7340301

200

140

60

A00, A01, D07, D01

14.1 Kế toán doanh nghiệp
14.2 Kế toán và kiểm soát
15 Quản trị kinh doanh

7340101

360

230

130

A00, A01, D07, D01

15.1 Quản trị du lịch, khách sạn
15.2 Quản trị doanh nghiệp
16 Tài chính – ngân hàng

7340201

180

120

60

A00, A01, D07, D01

16.1 Ngân hàng
16.2 Tài chính doanh nghiệp
17 Kiểm toán  7340302 60 40 20 A00, A01, D07, D01
18 Thương mại điện tử

7340122

60

40

20

A00, A01, D07, D01

18.1 Kinh doanh thương mại trực tuyến
Khối ngành VII 70 40 30
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 70 40 30 A00, A01, D07, D01
Tổng cộng 3700 2275 1425

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển vào 1 ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.

(Nguồn: Sưu tầm)

Xem thêm

Nhớ để nguồn bài viết này: Chỉ tiêu xét tuyển trường Đại học Điện lực năm 2021 tăng cao của website quangtrungnt.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục
#Chỉ #tiêu #xét #tuyển #trường #Đại #học #Điện #lực #năm #tăng #cao

Xem thêm  Review top 10 trường cấp 2 tốt nhất Hà Nội cập nhật mới nhất 7/2023

Viết một bình luận