TT
|
Tên trường
|
Tổ chức kiểm định CLGD
|
Thời điểm đánh giá ngoài
|
Kết quả đánh giá
|
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD
|
Giấy chứng nhận |
Ngày cấp |
Giá trị đến |
1 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
10/2015 |
Đạt 82% |
01/NQ-HĐKĐCL |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
2 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
VNU-CEA |
01/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
3 |
Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
12/2015 |
Đạt 91,8% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
4 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
5 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
6 |
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 80,33% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
12/9/2016 |
12/9/2021 |
7 |
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
5/2016 |
Đạt 85,2% |
03/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
8 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 80,3% |
05/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
9 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
10 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
12/2015 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
11 |
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
12 |
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
13 |
Trường ĐH Duy Tân |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 85,25% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
14 |
Học viện Tài chính |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
15 |
Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
CEA-AVU&C |
11/2016 |
Đạt 86,88% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
16 |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
CEA-AVU&C |
01/2017 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
17 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
24/3/2017 |
24/3/2022 |
18 |
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
12/2016 |
Đạt 85,2% |
07/NQ-HĐKĐCL |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
19 |
Trường ĐH Sài Gòn |
VNU-CEA |
01/2017 |
Đạt 80,3% |
08/NQ-HĐKĐCL |
29/3/2017 |
29/3/2022 |
20 |
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 86,9% |
01/NQ-HĐKĐCL |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
21 |
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 86,9% |
06/NQ-HĐKĐCL |
03/04/2017 |
03/04/2022 |
22 |
Trường ĐH Ngoại thương |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
05/NQ-HĐKĐCL |
07/04/2017 |
07/04/2022 |
23 |
Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
04/NQ-HĐKĐCL |
10/4/2017 |
10/4/2022 |
24 |
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10 /2016 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
12/4/2017 |
12/4/2022 |
25 |
Trường ĐH Luật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
10/2016 |
Đạt 85,25% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
26 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
27 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 86,89% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
28 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
29 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
30 |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
31 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 86,9% |
26/NQ-HĐKĐCL |
31/8/2017 |
31/8/2022 |
32 |
Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 82% |
16/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
33 |
Học viện Ngân hàng |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
17/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
34 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
24/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
35 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
25/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
36 |
Trường ĐH Vinh |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
15/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
37 |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
18/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
38 |
Trường ĐH Hồng Đức |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 83,6% |
19/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
39 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 88,5% |
23/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
40 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
22/NQ-HĐKĐCL |
07/09/2017 |
07/09/2022 |
41 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
14/NQ-HĐKĐCL |
08/09/2017 |
08/09/2022 |
42 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
08/09/2017 |
08/09/2022 |
43 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
CEA-UD |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
44 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
CEA-UD |
8/2017 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
45 |
Trường ĐH Mở TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
46 |
Trường ĐH Tiền Giang |
VNU-HCM CEA |
4/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
47 |
Trường ĐH Y Dược TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
7/2017 |
Đạt 85,25% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
48 |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 80,33% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
49 |
Trường ĐH Tài chính – Marketing |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 80,33% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
50 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
16/12/2017 |
16/12/2022 |
51 |
Trường ĐH Sao Đỏ |
CEA- AVU&C |
7/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
52 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 86,88% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
53 |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
01/12/2017 |
01/12/2022 |
54 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
6/2017 |
Đạt 90,16% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
08/12/2017 |
08/12/2022 |
55 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 83,60% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/12/2017 |
11/12/2022 |
56 |
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
12/12/2017 |
12/12/2022 |
57 |
Trường ĐH Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 83,60% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
22/12/2017 |
22/12/2022 |
58 |
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 85,25% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
25/12/2017 |
25/12/2022 |
59 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
60 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
61 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 83,60% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
09/01/2018 |
09/01/2023 |
62 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
7/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
63 |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 85,2% |
02/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
64 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
65 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 86.9% |
04/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
66 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 83.6% |
05/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
67 |
Trường ĐH Mỏ – Địa chất |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 85.2% |
06/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
68 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 80.3% |
07/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
69 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 82.0% |
08/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
70 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt 83.6% |
09/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
71 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt 82.0% |
10/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
72 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 86.9% |
11/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
73 |
Trường ĐH Hòa Bình |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80.3% |
12/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
74 |
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80.3% |
13/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
75 |
Trường ĐH Tây Đô |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 82.0% |
14/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
76 |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80.3% |
15/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
77 |
Trường ĐH Thương mại |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 85.2% |
16/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
78 |
Trường ĐH Nha Trang |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
79 |
Trường ĐH An Giang |
VNU-HCM CEA |
10/2017 |
Đạt 80,33% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
80 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 81,89% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
81 |
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
07/05/2018 |
07/05/2023 |
82 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
08/05/2018 |
08/05/2023 |
83 |
Trường ĐH Đông Á |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
08/05/2018 |
08/05/2023 |
84 |
Trường ĐH Dân lập Văn Lang |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/5/2018 |
11/5/2023 |
85 |
Trường ĐH Hùng Vương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
86 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
87 |
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
88 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
89 |
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
90 |
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,33% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
91 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
92 |
Trường ĐH Y Dược Thái Bình |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 80,3% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
93 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 83,61% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
94 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
95 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 81,97% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
96 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
16/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
97 |
Trường ĐH Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
17/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
98 |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
18/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
99 |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
100 |
Trường ĐH Cần Thơ |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 86,89% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2023 |
101 |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
02/06/2018 |
01/06/2023 |
102 |
Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
27/5/2018 |
26/5/2023 |
103 |
Trường ĐH Cửu Long |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
104 |
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây |
CEA-UD |
02/2018 |
Đạt 81,97% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
105 |
Trường ĐH Quảng Bình |
CEA-UD |
11/2017 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
106 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
VNU-HCM CEA |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
04/06/2018 |
04/06/2023 |
107 |
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 82% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/6/2018 |
11/6/2023 |
108 |
Trường ĐH Lao động – Xã hội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80,3% |
17/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
109 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 83,6% |
18/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
110 |
Học viện Quản lý giáo dục |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
111 |
Trường ĐH Điện lực |
VNU-CEA |
3/2018 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
112 |
Trường ĐH Thăng Long |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 85,2% |
21/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
113 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
22/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
114 |
Trường ĐH Công đoàn |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
23/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
115 |
Trường ĐH Luật (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
24/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
116 |
Trường ĐH Bình Dương |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
15/6/2018 |
14/6/2023 |
117 |
Trường ĐH Việt Bắc |
CEA-UD |
3/2018 |
Đạt 80,33% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
16/6/2018 |
15/6/2023 |
118 |
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
CEA-UD |
7/2018 |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54 |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
15/11/2018 |
14/11/2023 |
119 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2018 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
02/01/2019 |
02/01/2024 |
120 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
VNU-CEA |
9/2018 |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311 |
01/NQ-HĐKĐCL |
20/3/2019 |
20/3/2024 |
121 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
CEA-AVU&C |
01/2019 |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381 |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
18/3/2019 |
18/3/2024 |
122 |
Trường ĐH Đà Lạt |
VNU-HCM CEA |
4/2019 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
23/7/2019 |
23/7/2024 |
123 |
Trường ĐH FPT |
VU-CEA |
01/2019 |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521 |
03/NQ-HĐKĐCL |
08/08/2019 |
08/08/2024 |
124 |
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu |
CEA-AVU&C |
7/2019 |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961 |
41/NQ-HĐKĐCLGD |
16/9/2019 |
16/9/2024 |
125 |
Trường ĐH Phan Thiết |
VNU-CEA |
9/2018 |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631 |
33/NQ-HĐKĐCL |
27/9/2019 |
27/9/2024 |
126 |
Trường ĐH Đại Nam |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001 |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
127 |
Trường ĐH Tân Trào |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381 |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
128 |
Trường ĐH Trà Vinh |
VNU-HCM CEA |
7/2019 |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01 |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
20/11/2019 |
20/11/2024 |
129 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
VU-CEA |
8/2019 |
3,72; 3,73; 3,82; 4,081 |
05/NQ-HĐKĐCL |
22/01/2020 |
22/01/2025 |
130 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
VU-CEA |
10/2019 |
3,96; 3,72; 3,82; 3,881 |
06/NQ-HĐKĐCL |
22/01/2020 |
22/01/2025 |
131 |
Trường ĐH Hoa Sen |
CEA-AVU&C |
02/2020 |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851 |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
14/02/2020 |
14/02/2025 |
132 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
CEA-AVU&C |
02/2020 |
4,04; 4,27; 4,11; 4,331 |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
14/02/2020 |
14/02/2025 |
133 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
CEA-UD |
02/2020 |
4,07; 4,06; 4,07; 4,021 |
01/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
03/02/2020 |
03/02/2025 |
134 |
Trường ĐH Văn Hiến |
CEA-UD |
3/2020 |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791 |
03/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
135 |
Trường ĐH Nội vụ |
VNU-CEA |
12/2019 |
3,79; 3,69; 3,76; 3,751 |
39/NQ-HĐKĐCL |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
136 |
Học viện Ngoại giao |
VNU-CEA |
01/2020 |
3,98; 3,81; 4,14; 4,361 |
40/NQ-HĐKĐCL |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
137 |
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
9/2019 |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501 |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
08/04/2020 |
08/04/2025 |
138 |
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông |
VNU-HCM CEA |
11/2019 |
4,03; 3,64; 3,74; 3,611 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
08/04/2020 |
08/04/2025 |
139 |
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam |
CEA-AVU&C |
12/2019 |
4,25; 4,28; 4,03; 4,401 |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
06/04/2020 |
06/04/2025 |
140 |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
CEA-UD |
3/2020 |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021 |
04/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
20/6/2020 |
20/6//2025 |
141 |
Trường Đại học PHENIKAA |
VNU-CEA |
7/2020 |
4,01; 3,80; 3,88; 4,001 |
42/NQ-HĐKĐCL |
31/7/2020 |
31/7/2025 |
142 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2020 |
3,84; 3,73; 3,82; 3,881 |
43/NQ-HĐKĐCL |
06/08/2020 |
06/08/2025 |
143 |
Trường ĐH Hoa Lư |
VU-CEA |
3/2020 |
3,79; 3,84; 3,87; 3,631 |
07/NQ-HĐKĐCL |
10/8/2020 |
10/8/2025 |
144 |
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội |
VU-CEA |
6/2020 |
4,03; 4,05; 3,93; 3,711 |
08/NQ-HĐKĐCL |
10/8/2020 |
10/8/2025 |
145 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
CEA-AVU&C |
6/2020 |
3,83; 3,78; 3,79; 3,771 |
22/NQ-HĐKĐCLGD |
22/9/2020 |
22/9/2025 |
146 |
Trường ĐH Quảng Nam |
CEA-UD |
5/2020 |
3,9; 3,8; 3,83; 3,791 |
08/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
27/10/2020 |
27/10/2025 |
147 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
CEA-UD |
6/2020 |
4,05; 3,79; 3,87; 3,921 |
09/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
27/10/2020 |
27/10/2025 |
148 |
Trường ĐH YERSIN Đà Lạt |
CEA-AVU&C |
8/2020 |
4,09; 4,03; 3,92; 3,941 |
23/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2020 |
16/11/2025 |
149 |
Trường ĐH Thành Đông |
VU-CEA |
8/2020 |
3,86; 3,63; 3,59; 3,581 |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
26/11/2020 |
26/11/2025 |
150 |
Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2020 |
3,99; 3,85; 3,94; 3,861 |
10/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
19/01/2021 |
19/01/2026 |
159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào?
Hình Ảnh về: 159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào?
Video về: 159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào?
Wiki về 159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào?
159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào? -
TT
|
Tên trường
|
Tổ chức kiểm định CLGD
|
Thời điểm đánh giá ngoài
|
Kết quả đánh giá
|
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD
|
Giấy chứng nhận |
Ngày cấp |
Giá trị đến |
1 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
10/2015 |
Đạt 82% |
01/NQ-HĐKĐCL |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
2 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
VNU-CEA |
01/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
3 |
Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
12/2015 |
Đạt 91,8% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
4 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
5 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
6 |
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 80,33% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
12/9/2016 |
12/9/2021 |
7 |
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
5/2016 |
Đạt 85,2% |
03/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
8 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 80,3% |
05/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
9 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
10 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
12/2015 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
11 |
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
12 |
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
13 |
Trường ĐH Duy Tân |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 85,25% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
14 |
Học viện Tài chính |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
15 |
Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
CEA-AVU&C |
11/2016 |
Đạt 86,88% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
16 |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
CEA-AVU&C |
01/2017 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
17 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
24/3/2017 |
24/3/2022 |
18 |
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
12/2016 |
Đạt 85,2% |
07/NQ-HĐKĐCL |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
19 |
Trường ĐH Sài Gòn |
VNU-CEA |
01/2017 |
Đạt 80,3% |
08/NQ-HĐKĐCL |
29/3/2017 |
29/3/2022 |
20 |
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 86,9% |
01/NQ-HĐKĐCL |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
21 |
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 86,9% |
06/NQ-HĐKĐCL |
03/04/2017 |
03/04/2022 |
22 |
Trường ĐH Ngoại thương |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
05/NQ-HĐKĐCL |
07/04/2017 |
07/04/2022 |
23 |
Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
04/NQ-HĐKĐCL |
10/4/2017 |
10/4/2022 |
24 |
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10 /2016 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
12/4/2017 |
12/4/2022 |
25 |
Trường ĐH Luật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
10/2016 |
Đạt 85,25% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
26 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
27 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 86,89% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
28 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
29 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
30 |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
31 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 86,9% |
26/NQ-HĐKĐCL |
31/8/2017 |
31/8/2022 |
32 |
Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 82% |
16/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
33 |
Học viện Ngân hàng |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
17/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
34 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
24/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
35 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
25/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
36 |
Trường ĐH Vinh |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
15/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
37 |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
18/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
38 |
Trường ĐH Hồng Đức |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 83,6% |
19/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
39 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 88,5% |
23/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
40 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
22/NQ-HĐKĐCL |
07/09/2017 |
07/09/2022 |
41 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
14/NQ-HĐKĐCL |
08/09/2017 |
08/09/2022 |
42 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
08/09/2017 |
08/09/2022 |
43 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
CEA-UD |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
44 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
CEA-UD |
8/2017 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
45 |
Trường ĐH Mở TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
46 |
Trường ĐH Tiền Giang |
VNU-HCM CEA |
4/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
47 |
Trường ĐH Y Dược TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
7/2017 |
Đạt 85,25% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
48 |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 80,33% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
49 |
Trường ĐH Tài chính – Marketing |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 80,33% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
50 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
16/12/2017 |
16/12/2022 |
51 |
Trường ĐH Sao Đỏ |
CEA- AVU&C |
7/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
52 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 86,88% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
53 |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
01/12/2017 |
01/12/2022 |
54 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
6/2017 |
Đạt 90,16% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
08/12/2017 |
08/12/2022 |
55 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 83,60% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/12/2017 |
11/12/2022 |
56 |
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
12/12/2017 |
12/12/2022 |
57 |
Trường ĐH Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 83,60% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
22/12/2017 |
22/12/2022 |
58 |
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 85,25% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
25/12/2017 |
25/12/2022 |
59 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
60 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
61 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 83,60% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
09/01/2018 |
09/01/2023 |
62 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
7/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
63 |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 85,2% |
02/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
64 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
65 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 86.9% |
04/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
66 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 83.6% |
05/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
67 |
Trường ĐH Mỏ – Địa chất |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 85.2% |
06/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
68 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 80.3% |
07/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
69 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 82.0% |
08/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
70 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt 83.6% |
09/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
71 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt 82.0% |
10/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
72 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 86.9% |
11/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
73 |
Trường ĐH Hòa Bình |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80.3% |
12/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
74 |
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80.3% |
13/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
75 |
Trường ĐH Tây Đô |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 82.0% |
14/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
76 |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80.3% |
15/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
77 |
Trường ĐH Thương mại |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 85.2% |
16/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
78 |
Trường ĐH Nha Trang |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
79 |
Trường ĐH An Giang |
VNU-HCM CEA |
10/2017 |
Đạt 80,33% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
80 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 81,89% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
81 |
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
07/05/2018 |
07/05/2023 |
82 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
08/05/2018 |
08/05/2023 |
83 |
Trường ĐH Đông Á |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
08/05/2018 |
08/05/2023 |
84 |
Trường ĐH Dân lập Văn Lang |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/5/2018 |
11/5/2023 |
85 |
Trường ĐH Hùng Vương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
86 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
87 |
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
88 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
89 |
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
90 |
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,33% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
91 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
92 |
Trường ĐH Y Dược Thái Bình |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 80,3% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
93 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 83,61% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
94 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
95 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 81,97% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
96 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
16/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
97 |
Trường ĐH Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
17/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
98 |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
18/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
99 |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
100 |
Trường ĐH Cần Thơ |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 86,89% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2023 |
101 |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
02/06/2018 |
01/06/2023 |
102 |
Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
27/5/2018 |
26/5/2023 |
103 |
Trường ĐH Cửu Long |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
104 |
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây |
CEA-UD |
02/2018 |
Đạt 81,97% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
105 |
Trường ĐH Quảng Bình |
CEA-UD |
11/2017 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
106 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
VNU-HCM CEA |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
04/06/2018 |
04/06/2023 |
107 |
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 82% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/6/2018 |
11/6/2023 |
108 |
Trường ĐH Lao động – Xã hội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80,3% |
17/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
109 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 83,6% |
18/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
110 |
Học viện Quản lý giáo dục |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
111 |
Trường ĐH Điện lực |
VNU-CEA |
3/2018 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
112 |
Trường ĐH Thăng Long |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 85,2% |
21/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
113 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
22/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
114 |
Trường ĐH Công đoàn |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
23/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
115 |
Trường ĐH Luật (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
24/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
116 |
Trường ĐH Bình Dương |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
15/6/2018 |
14/6/2023 |
117 |
Trường ĐH Việt Bắc |
CEA-UD |
3/2018 |
Đạt 80,33% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
16/6/2018 |
15/6/2023 |
118 |
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
CEA-UD |
7/2018 |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54 |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
15/11/2018 |
14/11/2023 |
119 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2018 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
02/01/2019 |
02/01/2024 |
120 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
VNU-CEA |
9/2018 |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311 |
01/NQ-HĐKĐCL |
20/3/2019 |
20/3/2024 |
121 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
CEA-AVU&C |
01/2019 |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381 |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
18/3/2019 |
18/3/2024 |
122 |
Trường ĐH Đà Lạt |
VNU-HCM CEA |
4/2019 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
23/7/2019 |
23/7/2024 |
123 |
Trường ĐH FPT |
VU-CEA |
01/2019 |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521 |
03/NQ-HĐKĐCL |
08/08/2019 |
08/08/2024 |
124 |
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu |
CEA-AVU&C |
7/2019 |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961 |
41/NQ-HĐKĐCLGD |
16/9/2019 |
16/9/2024 |
125 |
Trường ĐH Phan Thiết |
VNU-CEA |
9/2018 |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631 |
33/NQ-HĐKĐCL |
27/9/2019 |
27/9/2024 |
126 |
Trường ĐH Đại Nam |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001 |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
127 |
Trường ĐH Tân Trào |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381 |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
128 |
Trường ĐH Trà Vinh |
VNU-HCM CEA |
7/2019 |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01 |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
20/11/2019 |
20/11/2024 |
129 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
VU-CEA |
8/2019 |
3,72; 3,73; 3,82; 4,081 |
05/NQ-HĐKĐCL |
22/01/2020 |
22/01/2025 |
130 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
VU-CEA |
10/2019 |
3,96; 3,72; 3,82; 3,881 |
06/NQ-HĐKĐCL |
22/01/2020 |
22/01/2025 |
131 |
Trường ĐH Hoa Sen |
CEA-AVU&C |
02/2020 |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851 |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
14/02/2020 |
14/02/2025 |
132 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
CEA-AVU&C |
02/2020 |
4,04; 4,27; 4,11; 4,331 |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
14/02/2020 |
14/02/2025 |
133 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
CEA-UD |
02/2020 |
4,07; 4,06; 4,07; 4,021 |
01/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
03/02/2020 |
03/02/2025 |
134 |
Trường ĐH Văn Hiến |
CEA-UD |
3/2020 |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791 |
03/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
135 |
Trường ĐH Nội vụ |
VNU-CEA |
12/2019 |
3,79; 3,69; 3,76; 3,751 |
39/NQ-HĐKĐCL |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
136 |
Học viện Ngoại giao |
VNU-CEA |
01/2020 |
3,98; 3,81; 4,14; 4,361 |
40/NQ-HĐKĐCL |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
137 |
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
9/2019 |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501 |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
08/04/2020 |
08/04/2025 |
138 |
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông |
VNU-HCM CEA |
11/2019 |
4,03; 3,64; 3,74; 3,611 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
08/04/2020 |
08/04/2025 |
139 |
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam |
CEA-AVU&C |
12/2019 |
4,25; 4,28; 4,03; 4,401 |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
06/04/2020 |
06/04/2025 |
140 |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
CEA-UD |
3/2020 |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021 |
04/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
20/6/2020 |
20/6//2025 |
141 |
Trường Đại học PHENIKAA |
VNU-CEA |
7/2020 |
4,01; 3,80; 3,88; 4,001 |
42/NQ-HĐKĐCL |
31/7/2020 |
31/7/2025 |
142 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2020 |
3,84; 3,73; 3,82; 3,881 |
43/NQ-HĐKĐCL |
06/08/2020 |
06/08/2025 |
143 |
Trường ĐH Hoa Lư |
VU-CEA |
3/2020 |
3,79; 3,84; 3,87; 3,631 |
07/NQ-HĐKĐCL |
10/8/2020 |
10/8/2025 |
144 |
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội |
VU-CEA |
6/2020 |
4,03; 4,05; 3,93; 3,711 |
08/NQ-HĐKĐCL |
10/8/2020 |
10/8/2025 |
145 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
CEA-AVU&C |
6/2020 |
3,83; 3,78; 3,79; 3,771 |
22/NQ-HĐKĐCLGD |
22/9/2020 |
22/9/2025 |
146 |
Trường ĐH Quảng Nam |
CEA-UD |
5/2020 |
3,9; 3,8; 3,83; 3,791 |
08/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
27/10/2020 |
27/10/2025 |
147 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
CEA-UD |
6/2020 |
4,05; 3,79; 3,87; 3,921 |
09/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
27/10/2020 |
27/10/2025 |
148 |
Trường ĐH YERSIN Đà Lạt |
CEA-AVU&C |
8/2020 |
4,09; 4,03; 3,92; 3,941 |
23/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2020 |
16/11/2025 |
149 |
Trường ĐH Thành Đông |
VU-CEA |
8/2020 |
3,86; 3,63; 3,59; 3,581 |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
26/11/2020 |
26/11/2025 |
150 |
Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2020 |
3,99; 3,85; 3,94; 3,861 |
10/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
19/01/2021 |
19/01/2026 |
[box type=”note” align=”” class=”” width=””]
TT
|
Tên trường
|
Tổ chức kiểm định CLGD
|
Thời điểm đánh giá ngoài
|
Kết quả đánh giá
|
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD
|
Giấy chứng nhận |
Ngày cấp |
Giá trị đến |
1 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
10/2015 |
Đạt 82% |
01/NQ-HĐKĐCL |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
2 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
VNU-CEA |
01/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
3 |
Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
12/2015 |
Đạt 91,8% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
4 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
5 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
09/09/2016 |
09/09/2021 |
6 |
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 80,33% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
12/9/2016 |
12/9/2021 |
7 |
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
5/2016 |
Đạt 85,2% |
03/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
8 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 80,3% |
05/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
9 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
10 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
12/2015 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCL |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
11 |
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
12 |
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
13 |
Trường ĐH Duy Tân |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 85,25% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
14 |
Học viện Tài chính |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
15 |
Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
CEA-AVU&C |
11/2016 |
Đạt 86,88% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
16 |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
CEA-AVU&C |
01/2017 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
17 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
24/3/2017 |
24/3/2022 |
18 |
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
12/2016 |
Đạt 85,2% |
07/NQ-HĐKĐCL |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
19 |
Trường ĐH Sài Gòn |
VNU-CEA |
01/2017 |
Đạt 80,3% |
08/NQ-HĐKĐCL |
29/3/2017 |
29/3/2022 |
20 |
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 86,9% |
01/NQ-HĐKĐCL |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
21 |
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 86,9% |
06/NQ-HĐKĐCL |
03/04/2017 |
03/04/2022 |
22 |
Trường ĐH Ngoại thương |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
05/NQ-HĐKĐCL |
07/04/2017 |
07/04/2022 |
23 |
Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
04/NQ-HĐKĐCL |
10/4/2017 |
10/4/2022 |
24 |
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10 /2016 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
12/4/2017 |
12/4/2022 |
25 |
Trường ĐH Luật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
10/2016 |
Đạt 85,25% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
26 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
27 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 86,89% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
28 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
29 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
30 |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
03/05/2017 |
03/05/2022 |
31 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 86,9% |
26/NQ-HĐKĐCL |
31/8/2017 |
31/8/2022 |
32 |
Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 82% |
16/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
33 |
Học viện Ngân hàng |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
17/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
34 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
24/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
35 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
25/NQ-HĐKĐCL |
05/09/2017 |
05/09/2022 |
36 |
Trường ĐH Vinh |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
15/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
37 |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
18/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
38 |
Trường ĐH Hồng Đức |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 83,6% |
19/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
39 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 88,5% |
23/NQ-HĐKĐCL |
06/09/2017 |
06/09/2022 |
40 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
22/NQ-HĐKĐCL |
07/09/2017 |
07/09/2022 |
41 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
14/NQ-HĐKĐCL |
08/09/2017 |
08/09/2022 |
42 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
08/09/2017 |
08/09/2022 |
43 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
CEA-UD |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
44 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
CEA-UD |
8/2017 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
45 |
Trường ĐH Mở TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
46 |
Trường ĐH Tiền Giang |
VNU-HCM CEA |
4/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
47 |
Trường ĐH Y Dược TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
7/2017 |
Đạt 85,25% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
48 |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 80,33% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
49 |
Trường ĐH Tài chính – Marketing |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 80,33% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
50 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
16/12/2017 |
16/12/2022 |
51 |
Trường ĐH Sao Đỏ |
CEA- AVU&C |
7/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
52 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 86,88% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
53 |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
01/12/2017 |
01/12/2022 |
54 |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
6/2017 |
Đạt 90,16% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
08/12/2017 |
08/12/2022 |
55 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 83,60% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/12/2017 |
11/12/2022 |
56 |
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
12/12/2017 |
12/12/2022 |
57 |
Trường ĐH Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 83,60% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
22/12/2017 |
22/12/2022 |
58 |
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 85,25% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
25/12/2017 |
25/12/2022 |
59 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
60 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
61 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 83,60% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
09/01/2018 |
09/01/2023 |
62 |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
7/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
63 |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 85,2% |
02/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
64 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
65 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 86.9% |
04/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
66 |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 83.6% |
05/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
67 |
Trường ĐH Mỏ – Địa chất |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 85.2% |
06/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
68 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 80.3% |
07/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
69 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 82.0% |
08/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
70 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt 83.6% |
09/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
71 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt 82.0% |
10/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
72 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 86.9% |
11/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
73 |
Trường ĐH Hòa Bình |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80.3% |
12/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
74 |
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80.3% |
13/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
75 |
Trường ĐH Tây Đô |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 82.0% |
14/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
76 |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80.3% |
15/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
77 |
Trường ĐH Thương mại |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 85.2% |
16/NQ-HĐKĐCL |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
78 |
Trường ĐH Nha Trang |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
79 |
Trường ĐH An Giang |
VNU-HCM CEA |
10/2017 |
Đạt 80,33% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
80 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 81,89% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
81 |
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
07/05/2018 |
07/05/2023 |
82 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
08/05/2018 |
08/05/2023 |
83 |
Trường ĐH Đông Á |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
08/05/2018 |
08/05/2023 |
84 |
Trường ĐH Dân lập Văn Lang |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/5/2018 |
11/5/2023 |
85 |
Trường ĐH Hùng Vương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
86 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
87 |
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
88 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
89 |
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
90 |
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,33% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
91 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
92 |
Trường ĐH Y Dược Thái Bình |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 80,3% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
93 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 83,61% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
94 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
95 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 81,97% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
96 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
16/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
97 |
Trường ĐH Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
17/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
98 |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
18/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
99 |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCLGD |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
100 |
Trường ĐH Cần Thơ |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 86,89% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2023 |
101 |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
02/06/2018 |
01/06/2023 |
102 |
Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
27/5/2018 |
26/5/2023 |
103 |
Trường ĐH Cửu Long |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
104 |
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây |
CEA-UD |
02/2018 |
Đạt 81,97% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
105 |
Trường ĐH Quảng Bình |
CEA-UD |
11/2017 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
106 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
VNU-HCM CEA |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
04/06/2018 |
04/06/2023 |
107 |
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 82% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
11/6/2018 |
11/6/2023 |
108 |
Trường ĐH Lao động – Xã hội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80,3% |
17/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
109 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 83,6% |
18/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
110 |
Học viện Quản lý giáo dục |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
111 |
Trường ĐH Điện lực |
VNU-CEA |
3/2018 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
112 |
Trường ĐH Thăng Long |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 85,2% |
21/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
113 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
22/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
114 |
Trường ĐH Công đoàn |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
23/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
115 |
Trường ĐH Luật (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
24/NQ-HĐKĐCL |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
116 |
Trường ĐH Bình Dương |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
15/6/2018 |
14/6/2023 |
117 |
Trường ĐH Việt Bắc |
CEA-UD |
3/2018 |
Đạt 80,33% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
16/6/2018 |
15/6/2023 |
118 |
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
CEA-UD |
7/2018 |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54 |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
15/11/2018 |
14/11/2023 |
119 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2018 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
02/01/2019 |
02/01/2024 |
120 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
VNU-CEA |
9/2018 |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311 |
01/NQ-HĐKĐCL |
20/3/2019 |
20/3/2024 |
121 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
CEA-AVU&C |
01/2019 |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381 |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
18/3/2019 |
18/3/2024 |
122 |
Trường ĐH Đà Lạt |
VNU-HCM CEA |
4/2019 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
23/7/2019 |
23/7/2024 |
123 |
Trường ĐH FPT |
VU-CEA |
01/2019 |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521 |
03/NQ-HĐKĐCL |
08/08/2019 |
08/08/2024 |
124 |
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu |
CEA-AVU&C |
7/2019 |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961 |
41/NQ-HĐKĐCLGD |
16/9/2019 |
16/9/2024 |
125 |
Trường ĐH Phan Thiết |
VNU-CEA |
9/2018 |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631 |
33/NQ-HĐKĐCL |
27/9/2019 |
27/9/2024 |
126 |
Trường ĐH Đại Nam |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001 |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
127 |
Trường ĐH Tân Trào |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381 |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
128 |
Trường ĐH Trà Vinh |
VNU-HCM CEA |
7/2019 |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01 |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
20/11/2019 |
20/11/2024 |
129 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
VU-CEA |
8/2019 |
3,72; 3,73; 3,82; 4,081 |
05/NQ-HĐKĐCL |
22/01/2020 |
22/01/2025 |
130 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
VU-CEA |
10/2019 |
3,96; 3,72; 3,82; 3,881 |
06/NQ-HĐKĐCL |
22/01/2020 |
22/01/2025 |
131 |
Trường ĐH Hoa Sen |
CEA-AVU&C |
02/2020 |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851 |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
14/02/2020 |
14/02/2025 |
132 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
CEA-AVU&C |
02/2020 |
4,04; 4,27; 4,11; 4,331 |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
14/02/2020 |
14/02/2025 |
133 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
CEA-UD |
02/2020 |
4,07; 4,06; 4,07; 4,021 |
01/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
03/02/2020 |
03/02/2025 |
134 |
Trường ĐH Văn Hiến |
CEA-UD |
3/2020 |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791 |
03/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
135 |
Trường ĐH Nội vụ |
VNU-CEA |
12/2019 |
3,79; 3,69; 3,76; 3,751 |
39/NQ-HĐKĐCL |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
136 |
Học viện Ngoại giao |
VNU-CEA |
01/2020 |
3,98; 3,81; 4,14; 4,361 |
40/NQ-HĐKĐCL |
12/3/2020 |
12/3/2025 |
137 |
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
9/2019 |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501 |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
08/04/2020 |
08/04/2025 |
138 |
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông |
VNU-HCM CEA |
11/2019 |
4,03; 3,64; 3,74; 3,611 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
08/04/2020 |
08/04/2025 |
139 |
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam |
CEA-AVU&C |
12/2019 |
4,25; 4,28; 4,03; 4,401 |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
06/04/2020 |
06/04/2025 |
140 |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
CEA-UD |
3/2020 |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021 |
04/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
20/6/2020 |
20/6//2025 |
141 |
Trường Đại học PHENIKAA |
VNU-CEA |
7/2020 |
4,01; 3,80; 3,88; 4,001 |
42/NQ-HĐKĐCL |
31/7/2020 |
31/7/2025 |
142 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2020 |
3,84; 3,73; 3,82; 3,881 |
43/NQ-HĐKĐCL |
06/08/2020 |
06/08/2025 |
143 |
Trường ĐH Hoa Lư |
VU-CEA |
3/2020 |
3,79; 3,84; 3,87; 3,631 |
07/NQ-HĐKĐCL |
10/8/2020 |
10/8/2025 |
144 |
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội |
VU-CEA |
6/2020 |
4,03; 4,05; 3,93; 3,711 |
08/NQ-HĐKĐCL |
10/8/2020 |
10/8/2025 |
145 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
CEA-AVU&C |
6/2020 |
3,83; 3,78; 3,79; 3,771 |
22/NQ-HĐKĐCLGD |
22/9/2020 |
22/9/2025 |
146 |
Trường ĐH Quảng Nam |
CEA-UD |
5/2020 |
3,9; 3,8; 3,83; 3,791 |
08/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
27/10/2020 |
27/10/2025 |
147 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
CEA-UD |
6/2020 |
4,05; 3,79; 3,87; 3,921 |
09/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
27/10/2020 |
27/10/2025 |
148 |
Trường ĐH YERSIN Đà Lạt |
CEA-AVU&C |
8/2020 |
4,09; 4,03; 3,92; 3,941 |
23/NQ-HĐKĐCLGD |
16/11/2020 |
16/11/2025 |
149 |
Trường ĐH Thành Đông |
VU-CEA |
8/2020 |
3,86; 3,63; 3,59; 3,581 |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
26/11/2020 |
26/11/2025 |
150 |
Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2020 |
3,99; 3,85; 3,94; 3,861 |
10/2020/NQ-HĐKĐCLGD |
19/01/2021 |
19/01/2026 |
[/box]
#trường #ĐH #CĐ #đạt #tiêu #chuẩn #chất #lượng #trong #nước #quốc #tế #là #những #trường #nào
#trường #ĐH #CĐ #đạt #tiêu #chuẩn #chất #lượng #trong #nước #quốc #tế #là #những #trường #nào
[rule_1_plain]