159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào?

Bạn đang xem: 159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào? tại quangtrungnt.edu.vn

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Nghị quyết của
Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận Ngày cấp Giá trị đến 1 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 10/2015 Đạt 82% 01/NQ-HĐKĐCL 23/3/2016 23/3/2021 2 Trường ĐH Giao thông Vận tải VNU-CEA 01/2016 Đạt 83,6% 02/NQ-HĐKĐCL 23/3/2016 23/3/2021 3 Trường ĐH Khoa học XH&NV
(ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 12/2015 Đạt 91,8% 01/NQ-HĐKĐCLGD 09/09/2016 09/09/2021 4 Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 86,9% 03/NQ-HĐKĐCLGD 09/09/2016 09/09/2021 5 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 86,9% 02/NQ-HĐKĐCLGD 09/09/2016 09/09/2021 6 Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 80,33% 04/NQ-HĐKĐCLGD 12/9/2016 12/9/2021 7 Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 5/2016 Đạt 85,2% 03/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021 8 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 80,3% 05/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021 9 Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 83,6% 04/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021 10 Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 12/2015 Đạt 88,5% 06/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021 11 Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 4/2016 Đạt 88,5% 06/NQ-HĐKĐCLGD 17/11/2016 17/11/2021 12 Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 4/2016 Đạt 88,5% 05/NQ-HĐKĐCLGD 17/11/2016 17/11/2021 13 Trường ĐH Duy Tân CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 85,25% 03/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022 14 Học viện Tài chính CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 88,52% 02/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022 15 Trường ĐH CNTT và Truyền thông
(ĐH Thái Nguyên) CEA-AVU&C 11/2016 Đạt 86,88% 01/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022 16 Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải CEA-AVU&C 01/2017 Đạt 83,6% 04/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022 17 Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2016 Đạt 83,6% 02/NQ-HĐKĐCL 24/3/2017 24/3/2022 18 Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) VNU-CEA 12/2016 Đạt 85,2% 07/NQ-HĐKĐCL 27/3/2017 27/3/2022 19 Trường ĐH Sài Gòn VNU-CEA 01/2017 Đạt 80,3% 08/NQ-HĐKĐCL 29/3/2017 29/3/2022 20 Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 10/2016 Đạt 86,9% 01/NQ-HĐKĐCL 27/3/2017 27/3/2022 21 Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 11/2016 Đạt 86,9% 06/NQ-HĐKĐCL 03/04/2017 03/04/2022 22 Trường ĐH Ngoại thương VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% 05/NQ-HĐKĐCL 07/04/2017 07/04/2022 23 Trường ĐH Kinh tế – Luật
(ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% 04/NQ-HĐKĐCL 10/4/2017 10/4/2022 24 Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 10 /2016 Đạt 83,6% 03/NQ-HĐKĐCL 12/4/2017 12/4/2022 25 Trường ĐH Luật TP. HCM VNU-HCM CEA 10/2016 Đạt 85,25% 01/NQ-HĐKĐCLGD 03/05/2017 03/05/2022 26 Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM VNU-HCM CEA 11/2016 Đạt 81,97% 02/NQ-HĐKĐCLGD 03/05/2017 03/05/2022 27 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM VNU-HCM CEA 11/2016 Đạt 86,89% 04/NQ-HĐKĐCLGD 03/05/2017 03/05/2022 28 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 80,33% 05/NQ-HĐKĐCLGD 03/05/2017 03/05/2022 29 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 80,33% 06/NQ-HĐKĐCLGD 03/05/2017 03/05/2022 30 Trường ĐH Kinh tế TP. HCM VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 88,52% 03/NQ-HĐKĐCLGD 03/05/2017 03/05/2022 31 Trường ĐH Y Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 86,9% 26/NQ-HĐKĐCL 31/8/2017 31/8/2022 32 Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội VNU-CEA 4/2017 Đạt 82% 16/NQ-HĐKĐCL 05/09/2017 05/09/2022 33 Học viện Ngân hàng VNU-CEA 4/2017 Đạt 83,6% 17/NQ-HĐKĐCL 05/09/2017 05/09/2022 34 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 24/NQ-HĐKĐCL 05/09/2017 05/09/2022 35 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 25/NQ-HĐKĐCL 05/09/2017 05/09/2022 36 Trường ĐH Vinh VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% 15/NQ-HĐKĐCL 06/09/2017 06/09/2022 37 Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% 18/NQ-HĐKĐCL 06/09/2017 06/09/2022 38 Trường ĐH Hồng Đức VNU-CEA 5/2017 Đạt 83,6% 19/NQ-HĐKĐCL 06/09/2017 06/09/2022 39 Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNU-CEA 6/2017 Đạt 88,5% 23/NQ-HĐKĐCL 06/09/2017 06/09/2022 40 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 22/NQ-HĐKĐCL 07/09/2017 07/09/2022 41 Trường ĐH Kinh tế Quốc dân VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% 14/NQ-HĐKĐCL 08/09/2017 08/09/2022 42 Trường ĐH Đồng Tháp VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% 20/NQ-HĐKĐCL 08/09/2017 08/09/2022 43 Trường ĐH Quy Nhơn CEA-UD 4/2017 Đạt 83,6% 01/NQ-HĐKĐCLGD 11/10/2017 10/10/2022 44 Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi CEA-UD 8/2017 Đạt 81,97% 02/NQ-HĐKĐCLGD 11/10/2017 10/10/2022 45 Trường ĐH Mở TP. HCM VNU-HCM CEA 5/2017 Đạt 85,25% 07/NQ-HĐKĐCLGD 18/9/2017 18/9/2022 46 Trường ĐH Tiền Giang VNU-HCM CEA 4/2017 Đạt 83,61% 08/NQ-HĐKĐCLGD 18/9/2017 18/9/2022 47 Trường ĐH Y Dược TP. HCM VNU-HCM CEA 7/2017 Đạt 85,25% 11/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2017 16/11/2022 48 Trường ĐH Thủ Dầu Một VNU-HCM CEA 8/2017 Đạt 80,33% 12/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2017 16/11/2022 49 Trường ĐH Tài chính – Marketing VNU-HCM CEA 9/2017 Đạt 80,33% 13/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2017 16/11/2022 50 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM VNU-HCM CEA 8/2017 Đạt 85,25% 14/NQ-HĐKĐCLGD 16/12/2017 16/12/2022 51 Trường ĐH Sao Đỏ CEA-
AVU&C 7/2017 Đạt 81,97% 09/NQ-HĐKĐCLGD 27/11/2017 27/11/2022 52 Trường ĐH Y tế Công cộng CEA-
AVU&C 9/2017 Đạt 86,88% 10/NQ-HĐKĐCLGD 27/11/2017 27/11/2022 53 Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) CEA-
AVU&C 4/2017 Đạt 85,25% 05/NQ-HĐKĐCLGD 01/12/2017 01/12/2022 54 Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) CEA-
AVU&C 6/2017 Đạt 90,16% 08/NQ-HĐKĐCLGD 08/12/2017 08/12/2022 55 Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
(ĐH Thái Nguyên) CEA-
AVU&C 4/2017 Đạt 83,60% 06/NQ-HĐKĐCLGD 11/12/2017 11/12/2022 56 Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) CEA-
AVU&C 5/2017 Đạt 85,25% 07/NQ-HĐKĐCLGD 12/12/2017 12/12/2022 57 Trường ĐH Hà Nội CEA-
AVU&C 10/2017 Đạt 83,60% 15/NQ-HĐKĐCLGD 22/12/2017 22/12/2022 58 Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) CEA-
AVU&C 9/2017 Đạt 85,25% 12/NQ-HĐKĐCLGD 25/12/2017 25/12/2022 59 Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam CEA-
AVU&C 10/2017 Đạt 85,25% 14/NQ-HĐKĐCLGD 03/01/2018 03/01/2023 60 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội CEA-
AVU&C 10/2017 Đạt 85,25% 13/NQ-HĐKĐCLGD 03/01/2018 03/01/2023 61 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông CEA-
AVU&C 9/2017 Đạt 83,60% 11/NQ-HĐKĐCLGD 09/01/2018 09/01/2023 62 Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) VNU-CEA 7/2017 Đạt 83,6% 01/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 63 Trường ĐH Hàng hải Việt Nam VNU-CEA 8/2017 Đạt 85,2% 02/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 64 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 VNU-CEA 8/2017 Đạt 83,6% 03/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 65 Trường ĐH Lâm nghiệp VNU-CEA 9/2017 Đạt 86.9% 04/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 66 Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) VNU-CEA 9/2017 Đạt 83.6% 05/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 67 Trường ĐH Mỏ – Địa chất VNU-CEA 9/2017 Đạt 85.2% 06/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 68 Trường ĐH Luật Hà Nội VNU-CEA 10/2017 Đạt 80.3% 07/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 69 Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2017 Đạt 82.0% 08/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 70 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên VNU-CEA 11/2017 Đạt 83.6% 09/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 71 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội VNU-CEA 11/2017 Đạt 82.0% 10/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 72 Trường ĐH Dược Hà Nội VNU-CEA 12/2017 Đạt 86.9% 11/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 73 Trường ĐH Hòa Bình VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% 12/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 74 Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% 13/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 75 Trường ĐH Tây Đô VNU-CEA 12/2017 Đạt 82.0% 14/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 76 Trường ĐH Mở Hà Nội VNU-CEA 01/2018 Đạt 80.3% 15/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 77 Trường ĐH Thương mại VNU-CEA 01/2018 Đạt 85.2% 16/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023 78 Trường ĐH Nha Trang VNU-HCM CEA 9/2017 Đạt 83,6% 02/NQ-HĐKĐCLGD 16/3/2018 16/3/2023 79 Trường ĐH An Giang VNU-HCM CEA 10/2017 Đạt 80,33% 03/NQ-HĐKĐCLGD 16/3/2018 16/3/2023 80 Trường ĐH Lạc Hồng VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 81,89% 01/NQ-HĐKĐCLGD 16/3/2018 16/3/2023 81 Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang CEA-
AVU&C 01/2018 Đạt 80,33% 07/NQ-HĐKĐCLGD 07/05/2018 07/05/2023 82 Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương CEA-
AVU&C 12/2017 Đạt 81,97% 09/NQ-HĐKĐCLGD 08/05/2018 08/05/2023 83 Trường ĐH Đông Á CEA-
AVU&C 01/2018 Đạt 83,61% 05/NQ-HĐKĐCLGD 08/05/2018 08/05/2023 84 Trường ĐH Dân lập Văn Lang CEA-
AVU&C 12/2017 Đạt 80,33% 06/NQ-HĐKĐCLGD 11/5/2018 11/5/2023 85 Trường ĐH Hùng Vương CEA-
AVU&C 12/2017 Đạt 83,61% 02/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023 86 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng CEA-
AVU&C 01/2018 Đạt 81,97% 04/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023 87 Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam CEA-
AVU&C 12/2017 Đạt 83,61% 08/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023 88 Học viện Hàng không Việt Nam CEA-
AVU&C 12/2017 Đạt 80,33% 01/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023 89 Trường ĐH Sư phạm TP. HCM CEA-
AVU&C 12/2017 Đạt 83,61% 03/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023 90 Trường ĐH Y Dược Hải Phòng CEA-
AVU&C 4/2018 Đạt 80,33% 10/NQ-HĐKĐCLGD 30/6/2018 30/6/2023 91 Trường ĐH Nam Cần Thơ CEA-
AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% 11/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 92 Trường ĐH Y Dược Thái Bình CEA-
AVU&C 3/2018 Đạt 80,3% 12/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 93 Học viện Chính sách và Phát triển CEA-
AVU&C 4/2018 Đạt 83,61% 13/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 94 Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) CEA-
AVU&C 4/2018 Đạt 80,3% 14/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 95 Học viện Báo chí và Tuyên truyền CEA-
AVU&C 4/2018 Đạt 81,97% 15/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 96 Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì CEA-
AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% 16/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 97 Trường ĐH Hải Phòng CEA-
AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% 17/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 98 Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương CEA-
AVU&C 3/2018 Đạt 81,97% 18/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 99 Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị CEA-
AVU&C 4/2018 Đạt 80,3% 19/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023 100 Trường ĐH Cần Thơ VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 86,89% 05/NQ-HĐKĐCLGD 20/4/2018 20/4/2023 101 Trường ĐH Y Dược Cần Thơ CEA-UD 12/2017 Đạt 85,25% 05/NQ-HĐKĐCLGD 02/06/2018 01/06/2023 102 Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM CEA-UD 01/2018 Đạt 81,97% 07/NQ-HĐKĐCLGD 27/5/2018 26/5/2023 103 Trường ĐH Cửu Long CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% 06/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023 104 Trường ĐH Xây dựng Miền Tây CEA-UD 02/2018 Đạt 81,97% 10/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023 105 Trường ĐH Quảng Bình CEA-UD 11/2017 Đạt 81,97% 04/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023 106 Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn VNU-HCM CEA 01/2018 Đạt 83,61% 07/NQ-HĐKĐCLGD 04/06/2018 04/06/2023 107 Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 82% 06/NQ-HĐKĐCLGD 11/6/2018 11/6/2023 108 Trường ĐH Lao động – Xã hội VNU-CEA 12/2017 Đạt 80,3% 17/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 109 Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai VNU-CEA 01/2018 Đạt 83,6% 18/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 110 Học viện Quản lý giáo dục VNU-CEA 01/2018 Đạt 80,3% 19/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 111 Trường ĐH Điện lực VNU-CEA 3/2018 Đạt 82% 20/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 112 Trường ĐH Thăng Long VNU-CEA 4/2018 Đạt 85,2% 21/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 113 Trường ĐH Hà Tĩnh VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% 22/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 114 Trường ĐH Công đoàn VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% 23/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 115 Trường ĐH Luật (ĐH Huế) VNU-CEA 4/2018 Đạt 80,3% 24/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023 116 Trường ĐH Bình Dương CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% 09/NQ-HĐKĐCLGD 15/6/2018 14/6/2023 117 Trường ĐH Việt Bắc CEA-UD 3/2018 Đạt 80,33% 11/NQ-HĐKĐCLGD 16/6/2018 15/6/2023 118 Trường ĐH Công nghệ TP. HCM CEA-UD 7/2018 4,44; 4,53; 4,49; 4,54 11/NQ-HĐKĐCLGD 15/11/2018 14/11/2023 119 Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM VNU-HCM CEA 8/2018 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 10/NQ-HĐKĐCLGD 02/01/2019 02/01/2024 120 Trường ĐH Thuỷ lợi VNU-CEA 9/2018 4,37; 4,03; 4,29; 4,311 01/NQ-HĐKĐCL 20/3/2019 20/3/2024 121 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng CEA-AVU&C 01/2019 4,44; 4,54; 4,41; 4,381 01/NQ-HĐKĐCLGD 18/3/2019 18/3/2024 122 Trường ĐH Đà Lạt VNU-HCM CEA 4/2019 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 04/NQ-HĐKĐCLGD 23/7/2019 23/7/2024 123 Trường ĐH FPT VU-CEA 01/2019 4,56; 4,03; 4,32; 4,521 03/NQ-HĐKĐCL 08/08/2019 08/08/2024 124 Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu CEA-AVU&C 7/2019 4,19; 3,93; 4,01; 3,961 41/NQ-HĐKĐCLGD 16/9/2019 16/9/2024 125 Trường ĐH Phan Thiết VNU-CEA 9/2018 3,84; 3,64; 3,68; 3,631 33/NQ-HĐKĐCL 27/9/2019 27/9/2024 126 Trường ĐH Đại Nam CEA-AVU&C 9/2019 3,85; 4,17; 3,99; 4,001 05/NQ-HĐKĐCLGD 18/11/2019 18/11/2024 127 Trường ĐH Tân Trào CEA-AVU&C 9/2019 4,16; 4,21; 4,22; 4,381 06/NQ-HĐKĐCLGD 18/11/2019 18/11/2024 128 Trường ĐH Trà Vinh VNU-HCM CEA 7/2019 4,16; 4,17; 4,15; 4,01 13/NQ-HĐKĐCLGD 20/11/2019 20/11/2024 129 Trường ĐH Công nghệ Miền Đông VU-CEA 8/2019 3,72; 3,73; 3,82; 4,081 05/NQ-HĐKĐCL 22/01/2020 22/01/2025 130 Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An VU-CEA 10/2019 3,96; 3,72; 3,82; 3,881 06/NQ-HĐKĐCL 22/01/2020 22/01/2025 131 Trường ĐH Hoa Sen CEA-AVU&C 02/2020 3,94; 4,02; 3,84; 3,851 05/NQ-HĐKĐCLGD 14/02/2020 14/02/2025 132 Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định CEA-AVU&C 02/2020 4,04; 4,27; 4,11; 4,331 06/NQ-HĐKĐCLGD 14/02/2020 14/02/2025 133 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CEA-UD 02/2020 4,07; 4,06; 4,07; 4,021 01/2020/NQ-HĐKĐCLGD 03/02/2020 03/02/2025 134 Trường ĐH Văn Hiến CEA-UD 3/2020 3,88; 3,95; 3,81; 3,791 03/2020/NQ-HĐKĐCLGD 12/3/2020 12/3/2025 135 Trường ĐH Nội vụ VNU-CEA 12/2019 3,79; 3,69; 3,76; 3,751 39/NQ-HĐKĐCL 12/3/2020 12/3/2025 136 Học viện Ngoại giao VNU-CEA 01/2020 3,98; 3,81; 4,14; 4,361 40/NQ-HĐKĐCL 12/3/2020 12/3/2025 137 Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh VNU-HCM CEA 9/2019 3,64; 3,55; 3,53; 3,501 09/NQ-HĐKĐCLGD 08/04/2020 08/04/2025 138 Trường ĐH Quốc tế Miền Đông VNU-HCM CEA 11/2019 4,03; 3,64; 3,74; 3,611 10/NQ-HĐKĐCLGD 08/04/2020 08/04/2025 139 Trường ĐH Dầu khí Việt Nam CEA-AVU&C 12/2019 4,25; 4,28; 4,03; 4,401 07/NQ-HĐKĐCLGD 06/04/2020 06/04/2025 140 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn CEA-UD 3/2020 3,93; 4,06; 4,10; 4,021 04/2020/NQ-HĐKĐCLGD 20/6/2020 20/6//2025 141 Trường Đại học PHENIKAA VNU-CEA 7/2020 4,01; 3,80; 3,88; 4,001 42/NQ-HĐKĐCL 31/7/2020 31/7/2025 142 Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao
Hà Nội VNU-CEA 6/2020 3,84; 3,73; 3,82; 3,881 43/NQ-HĐKĐCL 06/08/2020 06/08/2025 143 Trường ĐH Hoa Lư VU-CEA 3/2020 3,79; 3,84; 3,87; 3,631 07/NQ-HĐKĐCL 10/8/2020 10/8/2025 144 Trường ĐH Thủ đô Hà Nội VU-CEA 6/2020 4,03; 4,05; 3,93; 3,711 08/NQ-HĐKĐCL 10/8/2020 10/8/2025 145 Học viện Phụ nữ Việt Nam CEA-AVU&C 6/2020 3,83; 3,78; 3,79; 3,771 22/NQ-HĐKĐCLGD 22/9/2020 22/9/2025 146 Trường ĐH Quảng Nam CEA-UD 5/2020 3,9; 3,8; 3,83; 3,791 08/2020/NQ-HĐKĐCLGD 27/10/2020 27/10/2025 147 Trường ĐH Tây Nguyên CEA-UD 6/2020 4,05; 3,79; 3,87; 3,921 09/2020/NQ-HĐKĐCLGD 27/10/2020 27/10/2025 148 Trường ĐH YERSIN Đà Lạt CEA-AVU&C 8/2020 4,09; 4,03; 3,92; 3,941 23/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2020 16/11/2025 149 Trường ĐH Thành Đông VU-CEA 8/2020 3,86; 3,63; 3,59; 3,581 09/NQ-HĐKĐCLGD 26/11/2020 26/11/2025 150 Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ CEA-UD 12/2020 3,99; 3,85; 3,94; 3,861 10/2020/NQ-HĐKĐCLGD 19/01/2021 19/01/2026
Xem thêm

Nhớ để nguồn bài viết này: 159 trường ĐH, CĐ đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước & quốc tế là những trường nào? của website quangtrungnt.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục
#trường #ĐH #CĐ #đạt #tiêu #chuẩn #chất #lượng #trong #nước #quốc #tế #là #những #trường #nào

Xem thêm  Bài 1 trang 173 SGK Ngữ văn 12 tập 2

Viết một bình luận